55+ stt tiếng anh về gia đình tình cảm, ý nghĩa

Đăng ngày 05/03/2024

Gia đình là trái tim ấm áp, nơi chứa đựng những giá trị vô song của tình thân và tình yêu. Để bù đắp thêm tình cảm gia đình, chung tôi xin giới thiệu cho bạn bài viết 55+ stt tiếng anh về gia đình tình cảm, ý nghĩa.

1. Stt tiếng anh về gia đình tình cảm

Trong gia đình, mỗi thành viên là một cây cầu gắn kết, mỗi bữa cơm chung là dịp để chia sẻ niềm vui và khó khăn. Gia đình là nơi chúng ta học được sự nhân ái, tôn trọng và sự đồng lòng.

1. Families are like music, some high notes, some low notes, but always a beautiful song.

Dịch nghĩa: Gia đình giống như một bản nhạc có nốt thăng, nốt trầm, nhưng luôn là một ca khúc tuyệt đẹp. 

2. If you have a place to go, it is a home. If you have someone to love, it is a family. If you have both, it is a blessing.

Dịch nghĩa: Nếu bạn có một nơi để về, đó gọi là nhà. Nếu bạn có một người để yêu thương, đó gọi là gia đình. Nếu bạn có cả hai, đó là một phước lành. 

3. The family is one of nature’s masterpieces.

Dịch nghĩa: Gia đình là một kiệt tác của tạo hóa.

4. A man should never neglect his family for business.

Dịch nghĩa: Một người đàn ông không bao giờ nên coi gia đình nhẹ hơn sự nghiệp của anh ta.

5. Without a family, man, alone in the world, trembles with the cold.

Dịch nghĩa: Không có gia đình, người ta cô độc giữa thế gian, run rẩy trong giá lạnh.

6. Home is where you are loved the most and act the worst.

Dịch nghĩa: Gia đình là nơi bạn hành động một cách ngu xuẩn nhất nhưng lại được yêu thương nhiều nhất. 

7. When you look at your life, the greatest happinesses are family happinesses.

Dịch nghĩa: Khi bạn nhìn lại cuộc đời mình, hạnh phúc lớn lao nhất chính là hạnh phúc gia đình. 

8. At the end of the day, a loving family should find everything forgivable.

Dịch nghĩa: Sau rốt, một gia đình yêu thương nhau nên tha thứ cho các thành viên của mình.

9. You are born into your family and your family is born into you. No returns. No exchanges.

Dịch nghĩa: Bạn được sinh ra trong gia đình mình, và gia đình sẽ được sinh ra từ bạn, đó là một vòng tuần hoàn không thể thay đổi. 

10 .Rejoice with your family in the beautiful land of life.

Dịch nghĩa: Hãy vui vẻ với gia đình bạn trên mảnh đất tươi đẹp của cuộc sống.

Tổng hợp các câu nói tiếng anh về gia đình
Tổng hợp các câu nói tiếng anh về gia đình

2. Danh ngôn tiếng anh về gia đình

1. Family means no one gets left behind or forgotten.

Dịch nghĩa: Gia đình nghĩa là không ai bị bỏ rơi hay quên lãng.
– David Ogden Stiers

2. Siblings: children of the same parents, each of whom is perfectly normal until they get together.

Dịch nghĩa: Anh chị em: những đứa trẻ cùng cha mẹ, mỗi đứa đều rất bình thường cho đến khi chúng sát cánh bên nhau.
– Sam Levenson

3. Home is where you are loved the most and act the worst.

Dịch nghĩa: Nhà là nơi bạn được yêu thương nhất nhưng hành xử tệ nhất.
– Marjorie Pay Hinckley

4. What can you do to promote world peace? Go home and love your family.

Dịch nghĩa: Bạn có thể làm gì để tuyên truyền về hòa bình? Về nhà và yêu thương gia đình của bạn.
– Mother Teresa

5. To understand your parents’ love, you must raise children yourself.

Dịch nghĩa: Tự nuôi con mới thấu hiểu tình yêu của cha mẹ.
– Chinese proverb (tục ngữ Trung Quốc)

6. Charity begins at home, but should not end there.

Dịch nghĩa: Lòng nhân ái bắt nguồn từ gia đình, nhưng không nên kết thúc luôn ở đó.

– Thomas Fuller

7. A good marriage would be between a blind wife and a deaf husband.

Dịch nghĩa: Một cuộc hôn nhân tốt là giữa bà vợ mù và ông chồng điếc.
– Balzac

8. Family is not an important thing, it’s everything.

Dịch nghĩa: Gia đình không phải là thứ quan trọng, nó là tất cả mọi thứ.
– Michael J. Fox

9. The power of finding beauty in the humblest things makes home happy and life lovely.

Dịch nghĩa: Khả năng tìm được cái đẹp trong những điều nhỏ bé nhất khiến gia đình trở nên hạnh phúc và cuộc đời trở nên đáng yêu.

– Louisa May Alcott

10. A man travels the world over in search of what he needs, and returns home to find it.

Dịch nghĩa: Một người đi khắp thế gian để lùng sục những điều anh ta muốn, và trở về nhà để tìm thấy nó.
– George Moore

11. When everything goes to hell, the people who stand by you without flinching – they are your family. 

Dịch nghĩa: Khi mọi thứ rơi xuống địa ngục, những người còn lại bên cạnh bạn mà không do dự – họ là gia đình của bạn.
– Jim Butcher

12. Spare the rod and spoil the child – that is true. But, beside the rod, keep an apple to give him when he has done well.

Dịch nghĩa: Thương cho roi cho vọt – điều đó là đúng. Nhưng bên cạnh chiếc roi, hãy giữ một quả táo để tặng đứa trẻ khi chúng làm tốt.
– Martin Luther

13. A happy family is but an earlier heaven.

Dịch nghĩa: Một gia đình hạnh phúc là một thiên đường đến sớm.
– John Bowring

14. A mother who is really a mother is never free.

Dịch nghĩa: Người mẹ thật sự chẳng bao giờ rảnh rỗi.

-Balzac

15. Don’t handicap your children by making their lives easy.

Dịch nghĩa: Đừng gây bất lợi cho con cái bạn bằng việc cho chúng cuộc sống dễ dàng.

– Robert A Heinlein

Danh ngôn về gia đình bằng tiếng anh
Danh ngôn về gia đình bằng tiếng anh

3. Stt tiếng anh về gia đình ý nghĩa

1. Dad is a son’s first hero. A daughter’s first love.

Dịch nghĩa: Cha là anh hùng số một của bé trai và là tình yêu đầu đời của bé gái.

2. The love of a family is life’s greatest blessing.

Dịch nghĩa: Tình yêu từ gia đình là lời cầu nguyện vĩ đại nhất của cuộc sống

3. Family where life begins and love never ends.

Dịch nghĩa: Gia đình là nơi cuộc sống bắt đầu với niềm hạnh phúc bất tận. 

4. Having somewhere to go is home. Having someone to love is family. Having both is a blessing.

Dịch nghĩa: Nhà là nơi để về. Gia đình là nơi để yêu thương. Có nhà và gia đình, chính là lời chúc phúc.

5. Family is the most important thing in the world. 

Dịch nghĩa: Gia đình là điều quan trọng nhất trên thế giới.

6. The greatest legacy we can leave our children is happy memories.

Dịch nghĩa: Tài sản lớn nhất cha mẹ để lại cho các con chính là những ký ức hạnh phúc. 

7. Family like branches on a tree, we all grow in different directions, yet our roots remain as one.

Dịch nghĩa: Thành viên trong gia đình như những nhành cây, lớn lên theo những hướng khác nhau, nhưng luôn chung cội nguồn. 

8. Family is not just skin and flesh; it’s all heart and feeling

Dịch nghĩa: Gia đình không chỉ là da là thịt. Nó là cả trái tim và những xúc cảm

9. A house can be built by brick, but a home must be built by heart. 

Dịch nghĩa: Một ngôi nhà có thể xây được bằng gạch nhưng một mái ấm thì phải xây bằng trái tim

10. A family is an earth created by love. 

Dịch nghĩa: Gia đình là một quả địa cầu được tạo ra bởi tình yêu thương

Những câu nói tiếng anh ý nghĩa về gia đình
Những câu nói tiếng anh ý nghĩa về gia đình

4. Stt tiếng anh về gia đình thú vị 

Ý nghĩa của gia đình không chỉ là ở những khoảnh khắc hạnh phúc mà còn ở những thời điểm khó khăn, khi mà sự đoàn kết và hỗ trợ của gia đình trở nên vô cùng quan trọng.

1. All happy families resemble one another, each unhappy family is unhappy in its own way.

Dịch nghĩa: Mọi gia đình hạnh phúc đều tương tự nhau, nhưng mỗi gia đình bất hạnh lại có một kiểu bất hạnh riêng.

2. The power of finding beauty in the humblest things makes home happy and life lovely.

Dịch nghĩa: Khả năng tìm được cái đẹp trong những điều nhỏ bé nhất khiến gia đình trở nên hạnh phúc và cuộc đời trở nên đáng yêu.

3. O joy of the birds! It is because they have their nest that they have their song.

Dịch nghĩa: Ôi niềm vui của chim chóc! Vì chúng có tổ nên chúng hót ca.

4. Family is the compass that guides us. They are the inspiration to reach great heights, and our comfort when we occasionally falter. 

Dịch nghĩa: Gia đình là la bàn dẫn lối chúng ta. Họ là niềm cảm hứng để ta hướng đến những mục tiêu cao cả và là chốn bình yên mỗi lúc ta đánh mất can đảm của bản thân.

5. Togetherness is a very important ingredient to family life. 

Dịch nghĩa: Sự gắn kết là một yếu tô quan trọng của cuộc sống gia đình.

6. The bond that links your true family is not one of blood, but of respect and joy in each other’s life. 

Dịch nghĩa: Sự ràng buộc kết nối gia đình thật sự của bạn không phải là máu mà là sự tôn trọng và hạnh phúc trong cuộc sống của mỗi con người. 

7. A man should never neglect his family for business. 

Dịch nghĩa: Một người không bao giờ nên coi nhẹ gia đình hơn sự nghiệp.

8. You are born into your family and your family is born into you. No returns. No exchanges. 

Dịch nghĩa: Bạn được sinh ra trong gia đình và gia đình bạn được sinh ra trong bạn. Không hối hận. Không trao đổi.

9. A family is a place where minds come in contact with one another. 

Dịch nghĩa: Gia đình là nơi tâm trí tiếp xúc với nhau.

10. I sustain myself with the love of a family. 

Dịch nghĩa: Tôi duy trì bản thân mình bằng tình yêu của gia đình. 

Câu nói tiếng anh về gia đình thú vị
Câu nói tiếng anh về gia đình thú vị

Qua bài viết 55+ stt tiếng anh về gia đình ý nghĩa, tình cảm ta nhận ra một điều: Gia đình là nền tảng vững chắc, là điểm tựa tinh thần, là nguồn động viên vô song, và không gì quý báu bằng tình thân của gia đình.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *